Thông tin về ngày 2 tháng 11 âm lịch
Âm lịch: Ngày 2 tháng 10 năm 2024 là ngày Canh Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
Yếu tố Đất – Sao – Trúc Thành – Ngày con Rồng.
Thời tiết: Sương giá (Từ 23/10 đến 6/11).
Trạch Nhật: Ngày Cảnh Ngộ – Ngày Chế Nhất (Hưng) – Hỏa Dương khắc Dương Kim: Đây là ngày Thổ Chi giao nhau với Thiên Thân nên khá xấu. Đừng làm những việc lớn lao vì sẽ tốn rất nhiều công sức. Những công việc nhỏ vẫn có thể thực hiện bình thường.
Thời điểm tốt, thời điểm xấu trong ngày 2 tháng 11
Giờ Tý (23h – 13h): Đây là giờ hoàng đạo của lề đường vàng. Tốt cho đám cưới.
Giờ Sửu (01h00 – 03h00): Đây là giờ thuộc cung hoàng đạo Kim Đường. Hãy vui vẻ với mọi thứ.
Giờ Dần (03:00 – 05:00): Đây là giờ của Bạch Hổ độc ác. Tránh mọi thứ ngoại trừ săn bắn và hiến tế.
Giờ Mão (05:00 – 07:00): Là giờ hoàng đạo Ngọc Dương. Tốt cho mọi thứ, ngoại trừ những thứ liên quan đến bùn và nấu ăn. Rất tốt cho công việc giấy tờ, công văn và học tập.
Giờ Thìn (07:00 – 09:00): Đây là giờ hắc đạo Thiên Lão. Mọi việc đều bất lợi, trừ việc trấn áp ma quỷ (trong tín ngưỡng và mê tín).
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00): Đây là giờ đen tối của Nguyên Vũ. Tránh kiện tụng và giao tiếp.
Giờ Ngọ (11h00 – 13h00): Đây là giờ thuộc cung hoàng đạo Tứ Mệnh. Mọi thứ đều tốt.
Giờ Dê (13:00 – 15:00): Đây là giờ ma thuật đen. Việc chuyển nhà, xây nhà hoặc tổ chức tang lễ là điều rất cấm kỵ.
Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Đây là giờ con Rồng. Tốt cho mọi việc, đứng đầu danh sách trong giờ Hoàng đạo.
Giờ Dậu (5 giờ chiều – 7 giờ tối): Đây là giờ hoàng đạo Minh Dương. Nó có lợi cho việc gặp gỡ những người tuyệt vời và thăng tiến.
Giờ Tuất (7 giờ tối – 9 giờ tối): Đây là giờ của Tà đạo. Kiện tụng là điều rất cấm kỵ.
Giờ Hợi (9h00 – 11h00): Đây là giờ đen tối của Chu Tước. Tránh tranh cãi, kiện tụng.
Tuổi hợp, mạch ngày 2 tháng 11
Tuổi hợp: Lục: Mùi. Ba sự kết hợp: Hổ, Chó.
Các cung hoàng đạo: Giáp Đan, Giáp Thần, Bính Tý, Nhâm Tý.
Tuổi và tháng: Tân Ti, Tân Hội, Quý Ti.
Những điều nên làm và kiêng ngày 2/11
Những việc nên làm: Khai trương, cầu tài, mở quán, cửa hàng – Tang lễ, an táng – Nghi lễ, chữa bệnh – Kiện tụng, tranh chấp.
Những điều kiêng kỵ: Động thổ – Đổ trần, lợp mái – Xây dựng và sửa nhà – Đám cưới – Đi du lịch xa – Vào dọn nhà mới.
Khởi hành vào ngày 2 tháng 11
Hướng khởi hành
Chào Thân: Tây Bắc.
Tài Thần: Tây Nam.
Thời gian khởi hành
23:00 – 01:00 và 11:00 – 13:00: Rất cát tường, đi thường xuyên mang lại nhiều may mắn. Giao dịch có lợi nhuận. Phụ nữ có tin vui, họ sắp trở về nhà. Mọi thứ đều hài hòa. Nếu bạn có bệnh, bạn sẽ khỏi bệnh và gia đình bạn sẽ khỏe mạnh.
01:00 – 03:00 và 13:00 – 15:00: Cầu giàu không có lợi, thường xuyên không vâng lời, bỏ đi hoặc gặp rắc rối,…
3h00 – 17h00 và 3h00 – 5h00 chiều: Vạn sự tốt lành, cầu tài lộc hướng Tây Nam – Nhà cửa bình yên. Những người ra đi đều bình yên.
05:00 – 07:00 và 17:00 – 19:00: Hạnh phúc đang đến, cầu tài lộc và tiến về phương Nam. Đi làm gặp quan lại mang lại nhiều may mắn. Chăn nuôi đang tiến triển tốt, người dân có tin tức về.
07:00 – 09:00 và 19:00 – 21:00: Nghiệp khó đạt, cầu tài không rõ ràng. Vụ kiện nên được hoãn lại. Người ra đi vẫn chưa thấy hồi âm. Mất cái gì đó, đi về phía Nam tìm cho nhanh và tìm lại được. Nên tránh tranh luận. Công việc tuy chậm và mất nhiều thời gian nhưng mọi việc đều được thực hiện một cách chắc chắn.
09:00 – 11:00 và 21:00 – 23:00: Thường tranh cãi, gây nạn đói, phải cẩn thận. Ai ra đi nên hoãn lại. Ngăn chặn người ta chửi bới, tránh lây lan dịch bệnh. (Nói chung khi có họp hành, công vụ, tranh luận… tránh đi vào thời điểm này. Nếu phải đi thì hãy im lặng vì dễ gây ra đánh nhau).
* Thông tin mang tính chất tham khảo và suy ngẫm!
Ý kiến bạn đọc (0)