Thông tin về ngày 5 tháng 11 âm lịch
Âm lịch: Ngày 5 tháng 10 năm 2024 là ngày Quy Dầu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
Ông Kim – Sao Chuyên – Chic Bé – Ngày Trâu Đen.
Thời tiết: Sương giá (Từ 23/10 đến 6/11).
Trạch Nhật: Ngày Quy Dầu – Thoa Nhất Ngày (Tiêu Cát) – Âm Kim sinh Âm Thủy: Là ngày tốt vừa phải (ít cát), ngày thổ nhánh sinh thiên thân. Trong ngày này, mọi người dễ dàng đoàn kết, công việc ít trở ngại, khả năng thành công cao nên việc gì cũng có thể làm được.
Thời điểm tốt, thời điểm xấu trong ngày 5 tháng 11
Giờ Tý (23:00 – 01:00): Đây là giờ thuộc cung hoàng đạo Tu mệnh. Mọi thứ đều tốt.
Giờ Sửu (01:00 – 03:00 sáng): Đây là giờ của ma thuật đen. Việc chuyển nhà, xây nhà hoặc tổ chức tang lễ là điều rất cấm kỵ.
Giờ Dần (03:00 – 05:00): Đây là giờ con Rồng. Tốt cho mọi việc, đứng đầu danh sách trong giờ Hoàng đạo.
Giờ Mão (5h00 – 7h00): Đây là giờ hoàng đạo của cung Minh Đường. Nó có lợi cho việc gặp gỡ những người tuyệt vời và thăng tiến.
Giờ Rồng (07:00 – 09:00): Đây là giờ của Hắc Đạo. Kiện tụng là điều rất cấm kỵ.
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00): Đây là giờ đen tối của Chu Tước. Tránh tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Ngọ (11h00 – 13h00): Đây là giờ hoàng đạo của lề đường vàng. Tốt cho đám cưới.
Giờ Mùi (13:00 – 15:00): Đây là giờ hoàng đạo của Kim Đường. Hãy vui vẻ với mọi thứ.
Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Đây là giờ Bạch Hổ độc ác. Tránh mọi thứ ngoại trừ săn bắn và hiến tế.
Giờ Dậu (5 giờ chiều – 7 giờ tối): Đây là giờ hoàng đạo của Ngọc Hoàng. Tốt cho mọi thứ, ngoại trừ những thứ liên quan đến bùn và nấu ăn. Rất tốt cho công việc giấy tờ, công văn và học tập.
Giờ Tuất (7h00 – 9h00): Đây là giờ Thiên Lão hắc đạo. Mọi việc đều bất lợi, trừ việc trấn áp ma quỷ (trong tín ngưỡng và mê tín).
Giờ Kỷ Hợi (9h00 – 11h00): Đây là giờ đen tối của Nguyên Vũ. Tránh kiện tụng và giao tiếp.
Tuổi hợp, mạch ngày 5 tháng 11
Hợp tuổi: Lục: Rồng. Ba tổ hợp: Rắn, Sửu.
Cùng tuổi: Đinh Mão, Đinh Đậu, Tân Mão.
Tuổi và tháng: Tân Ti, Tân Hội, Quý Ti.
Những điều nên làm và kiêng trong ngày 5/11
Việc cần làm: Làm lễ, chữa bệnh – Kiện tụng, tranh chấp.
Những điều cấm kỵ: Động thổ – Đổ trần, lợp mái – Xây sửa nhà – Đám cưới – Khai trương, cầu tài, mở cửa tiệm – Ra đi – An táng, an táng – Vào nhà, dọn nhà mới.
Khởi hành vào ngày 5 tháng 11
Hướng khởi hành
Chào Thân: Đông Nam.
Tài Thần: Tây Bắc.
Thời gian khởi hành
23:00 – 01:00 và 11:00 – 13:00: Hạnh phúc đang đến, cầu tài lộc và tiến về phương Nam. Đi làm gặp quan lại mang lại nhiều may mắn. Chăn nuôi đang tiến triển tốt, người dân có tin tức về.
01:00 – 03:00 và 13:00 – 15:00: Nghiệp khó đạt, cầu tài không rõ ràng. Vụ kiện nên được hoãn lại. Người ra đi vẫn chưa thấy hồi âm. Mất cái gì đó, đi về phía Nam tìm cho nhanh và tìm lại được. Nên tránh tranh luận. Công việc tuy chậm và mất nhiều thời gian nhưng mọi việc đều được thực hiện một cách chắc chắn.
03:00 – 05:00 và 15:00 – 17:00: Thường tranh cãi, gây nạn đói, phải cẩn thận. Ai ra đi nên hoãn lại. Ngăn chặn người ta chửi bới, tránh lây lan dịch bệnh. (Nói chung khi có họp hành, công vụ, tranh luận… tránh đi vào thời điểm này. Nếu phải đi thì hãy im lặng vì dễ gây ra đánh nhau).
5 giờ sáng – 7 giờ tối và 5 giờ chiều – 7 giờ tối: Rất cát tường, may mắn. Giao dịch có lợi nhuận. Phụ nữ có tin vui, họ sắp trở về nhà. Mọi thứ đều hài hòa. Nếu bạn có bệnh, bạn sẽ được chữa khỏi và gia đình bạn sẽ khỏe mạnh.
07:00 – 09:00 và 19:00 – 21:00: Cầu tài lộc không ích lợi, người ta thường làm trái ý mình, bỏ đi hoặc gặp rắc rối,…
9h00 – 11h00 và 9h00 – 11h00: Vạn sự tốt lành, cầu tài lộc theo hướng Tây Nam – nhà cửa bình yên. Những người ra đi đều bình yên.
* Thông tin mang tính chất tham khảo và suy ngẫm!
Ý kiến bạn đọc (0)