h=”1115″ rel=”lightbox” title=”” type=”photo” w=”1507″ class=”” loading=”lazy”/>
Thông tin về ngày 6 tháng 11 âm lịch
Âm lịch: Ngày 6 tháng 10 năm 2024 là ngày Giáp Tuất, tháng Ất Hội, năm Giáp Thìn.
Hỏa Nguyên Tố – Sam Sam – Nhìn Trực Tiếp – Ngày Hoàng Đạo Mặt Trời Vàng.
Thời tiết: Sương giá (Từ 23/10 đến 6/11).
Trạch Nhật: Ngày Giáp Tuất – Ngày trừng phạt Nhật Bản (Đại Hùng) – Dương Mộc vượt qua Dương Thọ: Là ngày Thiên Thân giao nhau với Thổ Chi nên rất xấu. Nếu thực hiện công việc sẽ gặp nhiều trở ngại, mọi việc đều cần nỗ lực và khó đạt được. Vì vậy, bạn nên tránh làm những việc lớn.
Thời điểm tốt, thời điểm xấu trong ngày 6 tháng 11
Giờ Tý (11h – 1h): Đây là giờ của đường tối Thiên Lão. Mọi việc đều bất lợi, trừ việc trấn áp ma quỷ (trong tín ngưỡng và mê tín).
Giờ Sửu (01h00 – 03h00): Đây là giờ đen tối của Nguyên Vũ. Tránh kiện tụng và giao tiếp. Giờ Dần (03:00 – 05:00): Đây là giờ hoàng đạo Tử Mệnh. Mọi thứ đều tốt.
Giờ Mão (05h00 – 07h00): Đây là giờ ma thuật đen. Việc chuyển nhà, xây nhà hoặc tổ chức tang lễ là điều rất cấm kỵ.
Giờ Thìn (07:00 – 09:00): Đây là giờ con Rồng. Tốt cho mọi việc, đứng đầu danh sách trong giờ Hoàng đạo.
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00): Đây là giờ hoàng đạo Minh Đường. Nó có lợi cho việc gặp gỡ những người tuyệt vời và thăng tiến.
Giờ Ngọ (11 giờ sáng – 1 giờ chiều): Đây là giờ của Con Đường Hắc Ám. Kiện tụng là điều rất cấm kỵ.
Giờ Mùi (13:00 – 15:00): Đây là giờ đen tối của Chu Tước. Tránh tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Đây là giờ hoàng đạo của lề đường vàng. Tốt cho đám cưới.
Giờ Dậu (5 giờ chiều – 7 giờ tối): Đây là giờ hoàng đạo của Kim Đường. Hãy vui vẻ với mọi thứ.
Giờ Tuất (7h – 9h): Đây là giờ Bạch Hổ độc ác. Tránh mọi thứ ngoại trừ săn bắn và hiến tế.
Giờ Kỷ Hợi (9h00 – 11h00): Đây là giờ hoàng đạo Ngọc Dương. Tốt cho mọi thứ, ngoại trừ những thứ liên quan đến bùn và nấu ăn. Rất tốt cho công việc giấy tờ, công văn và học tập.
Tuổi hợp, mạch ngày 6/11
Độ tuổi tương thích: Lục: Mão. Ba sự kết hợp: Hổ, Ngựa.
Các tuổi cùng ngày: Cánh Thìn, Cánh Tuất, Nhâm Thìn.
Tuổi và tháng: Tân Ti, Tân Hội, Quý Ti.
Những điều nên làm và kiêng trong ngày 6/11
Việc cần làm: Đổ trần, lợp mái – Xây, sửa nhà – Đi xa – Kiện tụng, tranh chấp.
Những điều kiêng kị: Động thổ – Đám cưới – Khai trương, cầu tài, mở cửa hiệu, cửa hàng – Mai táng, an táng – Nghi lễ, chữa bệnh – Vào nhà, dọn nhà mới.
Khởi hành vào ngày 6 tháng 11
Hướng khởi hành
Chào Thân: Đông Bắc.
Tài Thần: Đông Nam.
Thời gian khởi hành
Giờ Tý (23:00 – 01:00): Đây là giờ của năm Canh Tý. Mọi mục tiêu đều khó đạt được. Tránh nói chuyện tầm phào và buôn chuyện. Những việc liên quan đến giấy tờ, chính phủ, pháp luật nên làm từ từ, nhàn nhã.
Giờ Sửu (01:00 – 03:00): Đây là giờ Xichkou. Mâu thuẫn hay cãi vã rất dễ xảy ra. Du khách nên hoãn lại.
Giờ Dần (03:00 – 05:00): Giờ Tiêu Các. Exodus mang lại may mắn. Mở cửa, giao dịch, giao dịch có lãi. Công việc diễn ra suôn sẻ, mọi việc đều hài hòa.
Giờ Mão (05h00 – 07h00): Đây là giờ Đại lộ. Cầu nguyện cho sự giàu có không có lợi. Khi ra đi, bạn thường gặp khó khăn. Gặp ma thì phải cúng dường mới qua được.
Giờ Rồng (07:00 – 09:00): Là giờ Đại An. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Tây và Nam. Sự ra đi thật yên bình. Dù bạn làm gì, bạn cũng có thể thực hiện thành công.
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00): Đây là giờ Tộc Vui. Niềm vui đang đến. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Nam. Cuộc di cư diễn ra yên bình. Giờ sớm tốt hơn giờ muộn.
Giờ Ngọ (11h00 – 13h00): Là thời điểm của Năm Vĩnh Cửu. Mọi mục tiêu đều khó đạt được. Tránh nói chuyện tầm phào và buôn chuyện. Những việc liên quan đến giấy tờ, chính phủ, pháp luật nên làm từ từ, nhàn nhã.
Giờ Dê (13h00 – 15h00): Là giờ Xichkou. Mâu thuẫn hay cãi vã rất dễ xảy ra. Du khách nên hoãn lại.
Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Là giờ Tiểu Các. Exodus mang lại may mắn. Mở cửa, giao dịch, giao dịch có lãi. Công việc diễn ra suôn sẻ, mọi việc đều hài hòa.
Giờ Dậu (5 giờ chiều – 7 giờ tối): Đây là giờ Đại lộ. Cầu nguyện cho sự giàu có không có lợi. Khi ra đi, bạn thường gặp khó khăn. Gặp ma thì phải cúng dường mới qua được.
Giờ Tuất (7h tối – 9h tối): Là giờ Đại An. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Tây và Nam. Cuộc di cư diễn ra yên bình. Dù bạn làm gì, bạn cũng có thể thực hiện thành công.
Giờ Kỷ Hợi (9h – 11h): Đây là giờ của Tóc Tiên. Niềm vui đang đến. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Nam. Cuộc di cư diễn ra yên bình. Giờ sớm tốt hơn giờ muộn.
* Thông tin mang tính chất tham khảo và suy ngẫm!
Ý kiến bạn đọc (0)