Thông tin về ngày 8 tháng 11 âm lịch
Âm lịch: Ngày 8 tháng 10 năm 2024 là ngày Bính Tý, tháng Ất Hội, năm Giáp Thìn.
Nguyên Tố Nước – Ma Tinh – Trực Trực Trừ tà – Ngày Bạch Hổ và Hắc Đạo.
Thời tiết: Lập Đồng (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11).
Trạch Nhật: Ngày Bính Tý – Ngày Chế Nhất (Hưng) – Nước Dương khắc Hỏa Dương: Đây là ngày mà Địa Khí giao nhau với Thiên Thân nên khá xấu. Đừng làm những việc lớn lao vì sẽ tốn rất nhiều công sức. Những công việc nhỏ vẫn có thể thực hiện bình thường.
Thời điểm tốt, thời điểm xấu trong ngày 8 tháng 11
Giờ Tý (23h – 13h): Đây là giờ hoàng đạo của lề đường vàng. Tốt cho đám cưới.
Giờ Sửu (01h00 – 03h00): Đây là giờ thuộc cung hoàng đạo Kim Đường. Hãy vui vẻ với mọi thứ.
Giờ Dần (03:00 – 05:00): Đây là giờ của Bạch Hổ độc ác. Tránh mọi thứ ngoại trừ săn bắn và hiến tế.
Giờ Mão (05:00 – 07:00): Là giờ hoàng đạo Ngọc Dương. Tốt cho mọi thứ, ngoại trừ những thứ liên quan đến bùn và nấu ăn. Rất tốt cho công việc giấy tờ, công văn và học tập.
Giờ Rồng (07:00 – 09:00): Đây là giờ Hắc đạo Thiên Lão. Mọi việc đều bất lợi, trừ việc trấn áp ma quỷ (trong tín ngưỡng và mê tín).
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00): Đây là giờ đen tối của Nguyên Vũ. Tránh kiện tụng và giao tiếp.
Giờ Ngọ (11h00 – 13h00): Đây là giờ thuộc cung hoàng đạo Tứ Mệnh. Mọi thứ đều tốt.
Giờ Dê (13:00 – 15:00): Đây là giờ ma thuật đen. Việc chuyển nhà, xây nhà hoặc tổ chức tang lễ là điều rất cấm kỵ.
Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Đây là giờ con Rồng. Tốt cho mọi việc, đứng đầu danh sách trong giờ Hoàng đạo.
Giờ Dậu (5 giờ chiều – 7 giờ tối): Đây là giờ hoàng đạo Minh Dương. Nó có lợi cho việc gặp gỡ những người tuyệt vời và thăng tiến.
Giờ Tuất (7 giờ tối – 9 giờ tối): Đây là giờ của Hắc Đạo. Kiện tụng là điều rất cấm kỵ.
Giờ Hợi (9h00 – 11h00): Đây là giờ đen tối của Chu Tước. Tránh tranh cãi, kiện tụng.
Tuổi hợp, mạch ngày 8 tháng 11
Tuổi hợp: Lục: Sửu. Ba sự kết hợp: Khỉ, Rồng.
Tuổi và ngày: Mậu Ngô, Cảnh Ngộ.
Tuổi và tháng: Tân Ti, Tân Hội, Quý Ti.
Những điều nên làm và kiêng trong ngày 8/11
Những việc cần làm: Xây dựng, sửa nhà – Đám cưới – Khai trương, cầu tài, mở cửa hàng, cửa hàng – An táng, an táng – Nghi lễ, chữa bệnh – Kiện tụng, tranh chấp – Hóa thân, chuyển về nhà mới.
Điều cấm kỵ: Động thổ – Đổ trần, lợp mái – Đi xa.
Khởi hành vào ngày 8 tháng 11
Hướng khởi hành
Chào Thân: Tây Nam.
Thần tài: Chính Đồng.
Thời gian khởi hành
23:00 – 01:00 và 11:00 – 13:00: Rất cát tường, đi thường xuyên mang lại nhiều may mắn. Giao dịch có lợi nhuận. Phụ nữ có tin vui, họ sắp trở về nhà. Mọi thứ đều hài hòa. Nếu bạn có bệnh, bạn sẽ được chữa khỏi và gia đình bạn sẽ khỏe mạnh.
01:00 – 03:00 và 13:00 – 15:00: Cầu tài không ích lợi, thường không vâng lời, bỏ đi hoặc gặp rắc rối, việc quan trọng phải đánh đập, gặp quỷ dữ và cúng tế cầu bình an.
3h00 – 17h00 và 3h00 – 5h00 chiều: Vạn sự tốt lành, cầu tài lộc hướng Tây Nam – Nhà cửa bình yên. Những người ra đi đều bình yên.
05:00 – 07:00 và 17:00 – 19:00: Hạnh phúc đang đến, cầu tài lộc và tiến về phương Nam. Đi làm gặp quan lại mang lại nhiều may mắn. Chăn nuôi đang tiến triển tốt, người dân có tin tức về.
07:00 – 09:00 và 19:00 – 21:00: Nghiệp khó đạt, cầu tài không rõ ràng. Vụ kiện nên được hoãn lại. Người ra đi vẫn chưa thấy hồi âm. Mất cái gì đó, đi về phía Nam tìm cho nhanh và tìm lại được. Nên tránh tranh luận. Công việc tuy chậm và mất nhiều thời gian nhưng mọi việc đều được thực hiện một cách chắc chắn.
09:00 – 11:00 và 21:00 – 23:00: Thường tranh cãi, gây nạn đói, phải cẩn thận. Ai ra đi nên hoãn lại. Ngăn chặn người ta chửi bới, tránh lây lan dịch bệnh. (Nói chung khi có họp hành, công vụ, tranh luận… tránh đi vào thời điểm này. Nếu phải đi thì hãy im lặng vì dễ gây ra đánh nhau).
* Thông tin mang tính chất tham khảo và suy ngẫm!
Ý kiến bạn đọc (0)