h=”1115″ rel=”lightbox” title=”” type=”photo” w=”1507″ class=”” loading=”lazy”/>
Thông tin về ngày 9 tháng 11 âm lịch
Âm lịch: Ngày 9 tháng 10 năm 2024 là ngày Đinh Sửu, tháng Ất Hội, năm Giáp Thìn.
Yếu tố nước – Sao liễu – Trúc Mãn – Ngày ngọc của cung hoàng đạo.
Thời tiết: Lập Đồng (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11).
Trạch Nhật: Ngày Đình Sửu – Ngày Bảo Nhất (Đại Cát) – Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Thân sinh Thổ Nhánh nên rất tốt (đại cát tường), thiên khí và thổ nhánh ra đời, mọi người dễ dàng đoàn kết, Công việc bớt khó khăn hơn.
Những thời điểm tốt, những thời điểm xấu trong ngày 9/11
Giờ Tý (23:00 – 01:00): Đây là giờ của con đường đen tối. Kiện tụng là điều rất cấm kỵ.
Giờ Sửu (01:00 – 03:00): Đây là giờ đen tối của Chu Tước. Tránh tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03:00 – 05:00): Đây là giờ hoàng đạo của Con Trỏ Kim. Tốt cho đám cưới.
Giờ Mão (05:00 – 07:00): Đây là giờ hoàng đạo Kim Dương. Hãy vui vẻ với mọi thứ.
Giờ Rồng (07:00 – 09:00): Đây là giờ của Bạch Hổ độc ác. Tránh mọi thứ ngoại trừ săn bắn và hiến tế.
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00): Đây là giờ hoàng đạo Ngọc Dương. Tốt cho mọi thứ, ngoại trừ những thứ liên quan đến bùn và nấu ăn. Rất tốt cho công việc giấy tờ, công văn và học tập.
Giờ Ngọ (11h00 – 13h00): Đây là giờ Hắc đạo Thiên Lão. Mọi việc đều bất lợi, trừ việc trấn áp ma quỷ (trong tín ngưỡng và mê tín).
Giờ Mùi (13h00 – 15h00): Đây là giờ đường tối của Nguyên Vũ. Tránh kiện tụng và giao tiếp.
Giờ Thân (15h – 17h): Đây là giờ hoàng đạo Tử Mệnh. Mọi thứ đều tốt.
Giờ Dậu (5 giờ chiều – 7 giờ tối): Đây là giờ ma thuật đen. Việc chuyển nhà, xây nhà hoặc tổ chức tang lễ là điều rất cấm kỵ.
Giờ Tuất (7 giờ tối – 9 giờ tối): Đây là giờ hoàng đạo của con Rồng. Tốt cho mọi việc, đứng đầu danh sách trong giờ Hoàng đạo.
Giờ Kỷ Hợi (9h00 – 11h00): Đây là giờ hoàng đạo Minh Đường. Nó có lợi cho việc gặp gỡ những người tuyệt vời và thăng tiến.
Tuổi hợp, mạch ngày 9 tháng 11
Độ tuổi phù hợp: Lục: Tý. Ba tổ hợp: Rắn, Dậu.
Các lứa tuổi khác nhau: Kỳ Mùi, Tân Mùi.
Tuổi và tháng: Tân Ti, Tân Hội, Quý Ti.
Những điều nên làm và kiêng ngày 11/9
Việc cần làm: Đổ trần, lợp mái – Xây, sửa nhà – Khai trương, cầu tài, mở cửa hàng, quán – Kiện tụng, tranh chấp – Dọn vào, chuyển nhà mới.
Những điều kiêng kị: Động thổ – Cưới hỏi – Đi xa – An táng, tang lễ – Tế tế, chữa bệnh.
Khởi hành vào ngày 9 tháng 11
Hướng khởi hành
Chào Thân: Chính Nam.
Thần tài: Chính Đồng.
Thời gian khởi hành
Giờ Tý (23:00 – 01:00): Đó là giờ Tuyết Lộ. Cầu nguyện cho sự giàu có không có lợi. Khi ra đi, bạn thường gặp khó khăn. Gặp ma thì phải cúng dường mới qua được.
Giờ Sửu (01:00 – 03:00): Đó là giờ Đại An. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Tây và Nam. Cuộc di cư diễn ra yên bình. Dù bạn làm gì, bạn cũng có thể thực hiện thành công.
Giờ Dần (03:00 – 05:00): Đây là thời điểm của Tốc Hỷ. Niềm vui đang đến. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Nam. Cuộc di cư diễn ra yên bình. Giờ sớm tốt hơn giờ muộn.
Giờ Mậu Tuất (05h00 – 07h00): Là thời điểm của Năm Vĩnh Cửu. Mọi mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tin đồn và tin đồn. Những việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, pháp luật nên làm từ từ, nhàn nhã.
Giờ Rồng (07:00 – 09:00): Đó là giờ Xichkou. Mâu thuẫn hay cãi vã rất dễ xảy ra. Du khách nên hoãn lại.
Giờ Rắn (09h00 – 11h00): Giờ Tiều Các. Exodus mang lại may mắn. Mở cửa, giao dịch, giao dịch có lãi. Công việc diễn ra suôn sẻ, mọi việc đều hài hòa.
Giờ Ngọ (11h-13h): Đó là giờ Tuyết Lộ. Cầu nguyện cho sự giàu có không có lợi. Khi ra đi, bạn thường gặp khó khăn. Gặp ma thì phải cúng dường mới qua được.
Giờ Dê (13h00 – 15h00): Là giờ Đại An. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Tây và Nam. Cuộc di cư diễn ra yên bình. Dù bạn làm gì, bạn cũng có thể thực hiện thành công.
Giờ Khỉ (3 giờ chiều – 5 giờ chiều): Đây là giờ của Niềm Vui Thể Hiện. Niềm vui đang đến. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Nam. Cuộc di cư diễn ra yên bình. Giờ sớm tốt hơn giờ muộn.
Giờ Dậu (5 giờ chiều – 7 giờ tối): Là thời điểm của năm Đinh Dậu. Mọi mục tiêu đều khó đạt được. Tránh tin đồn và tin đồn. Những việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, pháp luật nên làm từ từ, nhàn nhã.
Giờ Tuất (7h – 9h): Đang là giờ Xichkou. Mâu thuẫn hay cãi vã rất dễ xảy ra. Du khách nên hoãn lại.
Giờ Kỷ Hợi (9h00 – 11h00): Giờ Tiêu Các. Exodus mang lại may mắn. Mở cửa, giao dịch, giao dịch có lãi. Công việc diễn ra suôn sẻ, mọi việc đều hài hòa.
* Thông tin tham khảo và suy ngẫm!
Ý kiến bạn đọc (0)